Danh sách các thị xã Thị_xã_(Việt_Nam)

  • Số liệu về dân số chủ yếu lấy theo kết quả sơ bộ của cuộc tổng điều tra dân số ngày 1/4/2019 (không tính dân số quy đổi).
SttThị xã
(Năm thành lập)
Trực thuộc tỉnh
(Vùng)
Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Mật độ
dân số
(người/km2)
Loại đô thị
(Năm công nhận)
Hành chínhHình ảnh
Phường
1 An Khê
2003
Gia Lai
Tây Nguyên
200,07 81.600 408 IV
2003
6 phường 5 xã
2 An Nhơn
2011
Bình Định
Duyên hải Nam Trung Bộ
242,70 197.575 870 IV
2011
5 phường 10 xã
3 Ayun Pa
2007
Gia Lai
Tây Nguyên
287,00 38.720 135 IV
2007
4 phường 4 xã
4 Ba Đồn
2013
Quảng Bình
Bắc Trung Bộ
162,00 98.433 608 IV
2013
6 phường 10 xã
5 Bến Cát
2013
Bình Dương
Đông Nam Bộ
234,40 306.438 1.307 III
2018
5 phường 3 xã
6 Bỉm Sơn
1981
Thanh Hóa
Bắc Trung Bộ
70,00 100.820 1.440 III
2015
6 phường 1 xã
7 Bình Long
2009
Bình Phước
Đông Nam Bộ
126,28 80.521 638 IV
2009
4 phường 2 xã
8 Bình Minh
2012
Vĩnh Long
Đồng bằng sông Cửu Long
93,62 94.341 1.008 III
2020
3 phường 5 xã
9 Buôn Hồ
2008
Đắk Lắk
Tây Nguyên
282,10 98.732 350 IV
2008
7 phường 5 xã
10 Cai Lậy
2013
Tiền Giang
Đồng bằng sông Cửu Long
140,20 103.050 735 III
2020
6 phường 10 xã
11 Cửa Lò
1994
Nghệ An
Bắc Trung Bộ
27,81 72.260 2.598 III
2009
7 phường 0 xã
12 Duy Tiên
2019
Hà Nam
Đồng bằng sông Hồng
121 154.016 1.273 IV
2017
9 phường 7 xã
13 Duyên Hải
2015
Trà Vinh
Đồng bằng sông Cửu Long
177,10 46.668 263 IV
2015
2 phường 5 xã
14 Điện Bàn
2015
Quảng Nam
Duyên hải Nam Trung Bộ
214,28 190.876 891 IV
2015
7 phường 13 xã
15 Đông Hòa
2020
Phú Yên
Duyên hải Nam Trung Bộ
265,62 119.991 452 IV
2019
5 phường 5 xã
16 Đông Triều
2015
Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ
397,20 122.370 308 III
2020
10 phường 11 xã
17 Đức Phổ
2020
Quảng Ngãi
Duyên hải Nam Trung Bộ
372,76 150.927 405 IV
2018
8 phường 7 xã
18 Giá Rai
2015
Bạc Liêu
Đồng bằng sông Cửu Long
354,49 142.385 402 IV
2015
3 phường 7 xã
19 Gò Công
1987
Tiền Giang
Đồng bằng sông Cửu Long
102,36 97.709 958 III
2017
5 phường 7 xã
20 Hòa Thành
2020
Tây Ninh
Đông Nam Bộ
82,92 147.666 1.781 IV
2018
4 phường 4 xã
21 Hoài Nhơn
2020
Bình Định
Duyên hải Nam Trung Bộ
420,84 212.063 504 IV
2019
11 phường 6 xã
22 Hoàng Mai
2013
Nghệ An
Bắc Trung Bộ
169,75 117.410 691 IV
2013
5 phường 5 xã
23 Hồng Lĩnh
1992
Hà Tĩnh
Bắc Trung Bộ
58,50 53.500 703 IV
1992
5 phường 1 xã
24 Hồng Ngự
2009
Đồng Tháp
Đồng bằng sông Cửu Long
122,00 76.462 627 III
2018
3 phường 4 xã
25 Hương Thủy
2010
Thừa Thiên - Huế
Bắc Trung Bộ
458,17 118.510 211 IV
2010
5 phường 7 xã
26 Hương Trà
2011
Thừa Thiên - Huế
Bắc Trung Bộ
518,53 132.400 255 IV
2011
7 phường 8 xã
27 Kiến Tường
2013
Long An
Đồng bằng sông Cửu Long
204,36 43.390 213 IV
2007
3 phường 5 xã
28 Kinh Môn
2019
Hải Dương
Đồng bằng sông Hồng
165,33 203.638 1.232 IV
2019
14 phường 9 xã
29 Kỳ Anh
2015
Hà Tĩnh
Bắc Trung Bộ
280,25 107.500 383 III
2020
6 phường 5 xã
30 La Gi
2005
Bình Thuận
Duyên hải Nam Trung Bộ
185,4 109.039 588 III
2017
5 phường 4 xã
31 Long Mỹ
2015
Hậu Giang
Đồng bằng sông Cửu Long
144,0 74.000 513 III
2019
4 phường 5 xã
32 Mường Lay
1971
Điện Biên
Tây Bắc Bộ
114,03 20.450 181 IV
2005
2 phường 1 xã
33 Mỹ Hào
2019
Hưng Yên
Đồng bằng sông Hồng
79,36 158.673 1.999 IV
2018
7 phường 6 xã
34 Ngã Năm
2013
Sóc Trăng
Đồng bằng sông Cửu Long
242,15 80.885 347 IV
2010
3 phường 5 xã
35 Nghi Sơn
2020
Thanh Hóa
Bắc Trung Bộ
455,61 307.304

674

IV
2019
16 phường 15 xã
36 Nghĩa Lộ
1995
Yên Bái
Tây Bắc Bộ
107,78 68.206 633 IV
1995
4 phường 10 xã
37 Ninh Hòa
2010
Khánh Hòa
Duyên hải Nam Trung Bộ
1.195,70 245.100 205 IV
2010
7 phường 20 xã
38 Phổ Yên
2015
Thái Nguyên
Đông Bắc Bộ
258,88 164.270 642 III
2019
4 phường 14 xã
39 Phú Mỹ
2018
Bà Rịa - Vũng Tàu
Đông Nam Bộ
333,84 221.030 720 IV
2018
5 phường 5 xã
40 Phú Thọ
1903
Phú Thọ
Đông Bắc Bộ
64,60 58.650 908 III
2010
4 phường 5 xã
41 Phước Long
2009
Bình Phước
Đông Nam Bộ
118,83 81.200 466 IV
2009
5 phường 2 xã
42 Quảng Trị
1989
Quảng Trị
Bắc Trung Bộ
74,00 22.760 307 IV
1989
4 phường 1 xã
43 Quảng Yên
2011
Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ
337,57 140.510 416 III
2020
11 phường 8 xã
44 Sa Pa
2019
Lào Cai
Tây Bắc Bộ
681,37 61.498 90 IV
2012
6 phường 10 xã
45 Sông Cầu
2009
Phú Yên
Duyên hải Nam Trung Bộ
492,80 102.780 209 III
2019
4 phường 9 xã
46 Sơn Tây
1884
Hà Nội
Đồng bằng sông Hồng
113,50 230.577 2.031 III
2006
9 phường 6 xã
47 Tân Châu
2009
An Giang
Đồng bằng sông Cửu Long
175,66 141.129 803 III
2019
5 phường 9 xã
48 Tân Uyên
2013
Bình Dương
Đông Nam Bộ
192,50 374.986 1.948 III
2018
10 phường 2 xã
49 Thái Hòa
2007
Nghệ An
Bắc Trung Bộ
135,14 70.870 524 IV
2007
4 phường 5 xã
50 Trảng Bàng
2020
Tây Ninh
Đông Nam Bộ
340,14 161.831 476 IV
2018
6 phường 4 xã
51 Từ Sơn
2008
Bắc Ninh
Đồng bằng sông Hồng
61,09 186.266 3.053 III
2018
7 phường 5 xã
52 Vĩnh Châu
2011
Sóc Trăng
Đồng bằng sông Cửu Long
468,71 166.286 354 IV
2010
4 phường 6 xã Tập tin:Đường phố Vĩnh Châu.jpg

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thị_xã_(Việt_Nam) http://74.125.153.132/search?q=cache:a_Vftqk5on4J:... http://www.vanbanphapluat.com/nghi-dinh/nghi-dinh-... http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/het... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu...